Bảng giá xe Ford Ranger mới nhất 9,10/2021 tại Ford Hải Dương
Ford Hải Dương cập nhật giá xe Ford Ranger mới nhất tháng 9,10 năm 2021 & Khuyến mãi, giá lăn bánh xe Ford Ranger 2020: Wildtrak, XLT, XLS, XL 2.2, 2.0L, 2.2L, 4x2, 4x4, AT, MT

Ford Ranger là "ông vua" xe bán tải ở Việt Nam
Ford Ranger vẫn được biết đến là "ông vua" xe bán tải ở Việt Nam khi trong phân khúc không mẫu xe đối thủ nào có tiệm cận Ranger về doanh số bán hàng. Ford Ranger không chỉ mang trong mình dòng máu Mỹ với động cơ mạnh mẽ mà thiết kế dòng xe này cũng đầy thể thao và hầm hố.
Mới đây, dòng bán tải này còn được bổ sung thêm bản Limited AT, nâng tổng số phiên bản Ranger đang mở bán ở Việt Nam lên con số 8. Phiên bản Ford Ranger Limited trang bị động cơ 2.0L Turbo đơn, hộp số tự động 10 cấp, nhiều tiện nghi cao cấp với mức giá đặc biệt 799 triệu đồng đang có sẵn sản phẩm trưng bày tại Ford Hải D
Ford Hải Dương xin gửi tới bạn đọc thông tin giá xe Ford Ranger cập nhật mới nhất:
Giá lăn bánh Ford Ranger 2021 như thế nào?
Liên hệ nhận báo giá và Chương trình khuyến mãi
Hotline Miền Bắc: Mr Hải 0352015333
Ranger 2021 trong tháng 9,10/2021 bổ sung thêm phiên bản đặc biệt Limited AT. Ngoài ra, Ford Việt Nam còn mang đến nhiều ưu đãi lớn cho khách hàng đặt mua mẫu bán tải "hot" nhất thị trường nước ta.
BẢNG GIÁ FORD RANGER THÁNG 06 NĂM 2020
|
Phiên bản
|
Giá xe (triệu đồng)
|
Ưu đãi T10/2020 (Triệu đồng)
|
Ranger Wildtrak 2.0L Bi-turbo 4x4 AT
|
925
|
MIN 50
|
Ranger Wildtrak 2.0L Single Turbo 4x2 AT
|
|
|
Ranger Limited AT
|
799
|
-40
|
|
|
|
|
|
Ranger XLS 2.2L 4x2 AT
|
650
|
-30
|
Ranger XLS 2.2 4x2 MT
|
630
|
-30
|
Ford Ranger XL 2.2 4x4 MT
|
616
|
-39
|
>>Xem thêm : http://fordhaiduong5s.com/chi-tiet-tin/xe-ban-tai-dua-nhau-giam-gia-tham-vong-bam-duoi-ford-ranger-cap-nhat-tu-ford-hai-duong-160.html
Ford Ranger 2021 có khuyến mại gì trong tháng 9 và 10?
Tùy thuộc vào từng đại lý hay địa phương, khách hàng sẽ nhận được khuyến mại khác nhau khi mua xe Ford Ranger, Khách hàng có thể tham khảo thêm giá bán xe Ford Ranger 2020 và các khuyến mại trên thị trường tại mục http://fordhaiduong5s.com/san-pham
Giá lăn bánh Ford Ranger 2021 như thế nào
Liên hệ nhận báo giá và Chương trình khuyến mãi
Hotline Miền Bắc: Mr Hải 0352015333
Sau khi mua xe với giá tại đại lý, người tiêu dùng sẽ phải tính toán chi phí lăn bánh để xe có thể có biển số và lưu hành hợp pháp. Các khoản thuế phí bắt buộc như:
· Phí trước bạ: 7,2% áp dụng tại Hà Nội, 6% tại TP.HCM và các địa phương khác
· Phí đăng kiểm: 350.000 đồng
· Phí bảo trì đường bộ 01 năm: 2.160.000 đồng
· Phí biển số: 500.000 đồng
· Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1.026.300 đồng
Ngoài ra, Ford Hải Dương còn gợi ý khách hàng nên mua bảo hiểm vật chất xe (1,5% giá trị xe)- một loại chi phí rất cần thiết phải đáng để đầu tư cho mẫu xe mới. Không giống với xe con 6 chỗ, các loại thuế phí dành cho xe bán tải là giống giữa các tỉnh thành trừ phí biển số. Do đó, giá lăn bánh của Ford Ranger không quá khác biệt giữa Hà Nội, TP HCM và các tỉnh thành khác.
Giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L bi-turbo 4x4 AT 2021
Khoản phí
|
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
|
Mức phí ở TP HCM (đồng)
|
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
|
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
|
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
|
Giá niêm yết
|
925.000.000
|
925.000.000
|
925.000.000
|
925.000.000
|
925.000.000
|
Phí trước bạ
|
66.600.000
|
66.600.000
|
66.600.000
|
61.050.000
|
55.500.000
|
Phí đăng kiểm
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
Phí bảo trì đường bộ
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
Bảo hiểm vật chất xe
|
15.606.000
|
15.606.000
|
15.606.000
|
15.606.000
|
15.606.000
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
|
1.026.300
|
1.026.300
|
1.026.300
|
1.026.300
|
1.026.300
|
Phí biển số
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
Giá lăn bánh xe Ford Ranger XLT AT 2.2L 4x4 2021
Khoản phí
|
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
|
Mức phí ở TP HCM (đồng)
|
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
|
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
|
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
|
Giá niêm yết
|
799.000.000
|
799.000.000
|
799.000.000
|
799.000.000
|
799.000.000
|
Phí trước bạ
|
57.528.000
|
57.528.000
|
57.528.000
|
52.734.000
|
47.940.000
|
Phí đăng kiểm
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
Phí bảo trì đường bộ
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
Bảo hiểm vật chất xe
|
13.243.000
|
13.243.000
|
13.243.000
|
13.243.000
|
13.243.000
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
|
1.026.300
|
1.026.300
|
1.026.300
|
1.026.300
|
1.026.300
|
Phí biển số
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
Giá lăn bánh xe Ford Ranger XLS 2.2L 4x2 AT
Khoản phí
|
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
|
Mức phí ở TP HCM (đồng)
|
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
|
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
|
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
|
Giá niêm yết
|
650.000.000
|
650.000.000
|
650.000.000
|
650.000.000
|
650.000.000
|
Phí trước bạ
|
46.800.000
|
46.800.000
|
46.800.000
|
42.900.000
|
39.000.000
|
Phí đăng kiểm
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
Phí bảo trì đường bộ
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
Bảo hiểm vật chất xe
|
11.050.000
|
11.050.000
|
11.050.000
|
11.050.000
|
11.050.000
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
|
1.026.300
|
1.026.300
|
1.026.300
|
1.026.300
|
1.026.300
|
Phí biển số
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
Giá lăn bánh xe Ford Ranger XLS 2.2 4x2 MT
Khoản phí
|
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
|
Mức phí ở TP HCM (đồng)
|
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
|
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
|
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
|
Giá niêm yết
|
630.000.000
|
630.000.000
|
630.000.000
|
630.000.000
|
630.000.000
|
Phí trước bạ
|
45.360.000
|
45.360.000
|
45.360.000
|
41.580.000
|
37.800.000
|
Phí đăng kiểm
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
Phí bảo trì đường bộ
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
Bảo hiểm vật chất xe
|
10.710.000
|
10.710.000
|
10.710.000
|
10.710.000
|
10.710.000
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
|
1.026.300
|
1.026.300
|
1.026.300
|
1.026.300
|
1.026.300
|
Phí biển số
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
Giá lăn bánh xe Ford Ranger XL 2.2 4x4 MT 202
Khoản phí
|
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
|
Mức phí ở TP HCM (đồng)
|
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
|
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
|
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
|
Giá niêm yết
|
616.000.000
|
616.000.000
|
616.000.000
|
616.000.000
|
616.000.000
|
Phí trước bạ
|
44.352.000
|
44.352.000
|
44.352.000
|
40.656.000
|
36.960.000
|
Phí đăng kiểm
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
Phí bảo trì đường bộ
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
Bảo hiểm vật chất xe
|
10.472.000
|
10.472.000
|
10.472.000
|
10.472.000
|
10.472.000
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
|
1.026.300
|
1.026.300
|
1.026.300
|
1.026.300
|
1.026.300
|
Phí biển số
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
>>Tham Khảo : http://fordhaiduong5s.com/san-pham/chi-tiet/ranger-wildtrack-2020-10.html
Thông tin xe Ford Ranger 2021

Ford Ranger 2021 có 10 màu ngoại thất gồm: Đỏ cam, trắng, bạc, xám, đen, đỏ sunset, xanh dương, ghi vàng, đỏ, xanh thiên thanh.
Ngoại thất xe Ford Ranger 2021
Ford Ranger 2020 đã chính thức ra mắt Việt Nam với 7 phiên bản là Ranger XL 2.2 4x4 MT, Ranger XLT 2.2L 4x4 MT, Ranger XLT 2.2L 4x4 AT, Ranger XLS 2.2 4x2 MT, Ranger XLS 2.2L 4x2 AT, Ranger Wildtrak 2.0L Single Turbo 4x2 AT và Ranger Wildtrak 2.0L Bi-turbo 4x4 AT. Ngoài một số thay đổi về thiết kế và công nghệ, động cơ mới chính là điểm nổi bật nhất trên Ranger 2020.

Lưới tản nhiệt đầu xe có thiết kế tinh tế hơn với các thanh nan ngang mỏng, vị trí cản va trước được đưa xuống thấp cùng hốc gió bên được nới rộng hơn. Trong khi phiên bản Ranger Wildtrak cao cấp được trang bị đèn pha xenon HID kết hợp cùng đèn LED chạy ban ngày thì phiên bản thường lại có một số tinh chỉnh hợp với tính năng và công dụng riêng.
Nội thất thất xe Ford Ranger 2021

Ford Ranger 2021 mới sở hữu nội thất tông màu đen cho cảm giác thể thao hơn. Trong khi phiên bản Ranger thường chỉ có hệ thống SYNC 1 thì phiên bản Wildtrak cao cấp lại sở hữu hệ thống SYNC 3. Ngoài ra, xe còn có các tiện ích nổi bật như màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, hệ thống âm thanh sống động, kết nối Bluetooth... Các bạn có thể trải nghiệm trực quan tại Ford Hải Dương
Các trang bị an toàn trên bản Wildtrak cao cấp gồm hệ thống kiểm soát tốc độ tự động với cảnh báo va chạm trước, camera lùi hay hệ thống cảnh báo lệch làn. Trang bị bổ sung nổi bật nhất về tính năng an toàn của Ford Ranger mới là công nghệ an toàn cảnh báo va chạm kết hợp phanh khẩn cấp trong thành phố nhờ khả năng phát hiện chướng ngại vật cắt ngang đầu xe giúp phát hiện khách bộ hành và các phương tiện đi lại khác trong dải tốc độ từ 5-80 km/h giúp giảm thiểu va chạm. Bên cạnh đó, tất cả các phiên bản Ranger đều được trang bị hệ thống trợ lực lái điện tử.
Động cơ xe là thay đổi lớn nhất trên Ford Ranger 2021. Theo đó, động cơ 3,2 lít trên Ranger cũ đã bị loại bỏ trên phiên bản 2021 mới. Hai phiên bản Wildtrak cao cấp nhất được trang bị động cơ tăng áp đơn và kép 2,0 lít mới kết hợp cùng hộp số tự động 10 cấp. Trong khi đó, các phiên bản Ranger còn lại sử dụng động cơ 2,2 lít kết hợp cùng hộp số tự động/hộp số sàn 6 cấp.
Liên hệ nhận báo giá và Chương trình khuyến mãi
Hotline Miền Bắc: Mr Hải 0352015333
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2021
Thông số
|
Ranger XL 2.2 4x4 MT
|
Ranger XLS 2.2L 4x2 MT
|
Ranger XLS 2.2L 4x2 AT
|
|
|
Ranger XLT 2.2L 4x4 AT
|
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4
|
Kiểu động cơ
|
TDCi Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi
|
Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
|
Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
|
Công suất (mã lực @ vòng/phút)
|
160 @ 3.200
|
180 @ 3.500
|
213 @ 3.750
|
Mô-men xoắn (Nm @ vòng/phút)
|
385 @ 3.200
|
420 @ 1.750 - 2.500
|
500 @ 1.750 - 2.000
|
Hộp số
|
6 MT
|
6 AT
|
|
|
10 AT
|
Hệ thống dẫn động
|
Một cầu chủ động
|
|
Hai cầu chủ động
|
Hai cầu chủ động
|
Khóa vi sai cầu sau
|
Không
|
Có
|
Trợ lực lái
|
Có
|
Chiều dài x rộng x cao (mm)
|
5263 x 1860 x 1830
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
200
|
Bán kinh vòng quay tối thiểu (mm)
|
6350
|
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
|
80
|